Tình trạng: Còn hàng
Giá: 7.790.000 VNĐ7.500.000 VNĐ
Bảo hành: 1 Năm
Nhà sản xuất: Yamaha
Vận chuyển: Giao hàng toàn quốc - Miễn phí ship nội thành - Thanh toán khi nhận hàng
Xuất xứ: Trung Quốc
Đàn organ Yamaha PSR E463 là cái tên nổi bật nhất thời gian qua trong dòng organ điện mức giá phổ thông. Chiếc keyboard này đã có mặt tại rất nhiều lễ hội âm nhạc lớn hay được những tay chơi organ bán chuyên nghiệp yêu dùng bởi những tính năng di động hữu ích của nó. Nếu bạn đang đắn đo trước những sản phẩm organ có giá thành cao mà hạn chế sự phát triển khi khả năng của bạn có thể tiến bộ hơn nữa thì hãy cân nhắc chiếc đàn này qua bài đánh giá dưới đây!
Được thành lập từ năm 1987, với quy mô ban đầu rất nhỏ hẹp, cho đến ngày nay, Yamaha đã trở thành một trong những thương hiệu đàn có quy mô và danh tiếng lớn nhất trên thế giới. Bạn có thể dễ dàng bắt gặp bóng dáng của những nhạc cụ gắn mác Yamaha ở bất cứ đâu và khi nhắc đến tên tuổi này, người ta sẽ nghĩ ngay đến hai từ “chất lượng” đầu tiên. Họ không chỉ nổi bật ở các sản phẩm acoustic truyền thống mà còn cạnh tranh mạnh mẽ với các sản phẩm organ từ các thương hiệu khác.
Điển hình là sự ra đời của mẫu đàn được coi là “quái vật” của ngành sản xuất nhạc cụ điện tử – chiếc đàn organ Yamaha PSR E463. Cây đàn này là một trong những ví dụ mẫu mực của Yamaha về những cây đàn, “nhẹ” về giá thành, kích thước nhưng lại “nặng” ở chất lượng âm thanh, tính năng và kết cấu. Yamaha PSR E463 được thiết kế với hình dạng khối hộp mảnh dẻ, trọng lượng nhẹ để người dùng có thể dễ dàng di chuyển chúng đến bất cứ đâu hoặc đặt chúng trong những không gian nhỏ hẹp để sử dụng. Mặc dù sở hữu kích thước không lớn nhưng chúng lại có được đôi loa công suất lớn với tính năng phản xạ âm bass mạnh mẽ, cho âm thanh đủ bao phủ một không gian rộng lớn.
Đầu tiên, khi nhắc đến chiếc organ điện này, bất cứ ai từng trải nghiệm sẽ đều dành tặng hai chữ“chuyên nghiệp”cho nó. Không phải là khả năng hay kĩ thuật điêu luyện mà bạn cần đến cả một quãng thời gian dài mới có thể tạo ra được những giai điệu tinh xảo, chiếc organ PSR E463 này có chứa tất cả những thứ bạn cần để biến ý tưởng của bạn trở thành âm nhạc, khơi dậy tiềm năng và nguồn cảm hứng nhạc sĩ trong bạn. Với tính năng Groove Creator, bạn sẽ hóa thân thành một DJ với những kỹ thuật hạ beat xuống, tinh chỉnh các rãnh, điều chỉnh các mix và làm sôi động sân khấu với những giai điệu nhạc dance thịnh hành nhất. Bên cạnh đó, người chơi cũng có thể tự tạo ra những giai điệu độc đáo và bùng nổ của riêng mình với việc duy trì/bật/tắt các dải âm thanh, thêm vào nhiều hiệu ứng nhờ Live Control Knobs hoặc thêm vào các nguồn âm thanh từ bên ngoài nhờ việc lưu giữ nhanh chóng vào keyboard. Yamaha cũng hỗ trợ 3 kiểu giai điệu mẫu để thêm vào màn trình diễn của bạn như một phần nền hay một phần hòa tấu hoàn hoản. Hơn thế nữa, bạn cũng có thể sử dụng tính năng Quick Sampling của chiếc keyboard này như một khả năng lưu trữ không giới hạn bằng việc sử dụng AUX Input để có thể chơi những giai điệu mở rộng ưa thích của bạn bất cứ khi nào cần thiết.
Ai đó đã từng nói rằng:” Nhạc cụ càng có âm thanh tốt bao nhiêu thì chúng càng tạo nên cảm hững cho người nghệ sĩ bấy nhiêu”. Và Yamaha luôn tự hào có thể tái sản xuất âm thanh chi tiết và chất lượng cao của những cây đàn, nhạc cụ acoustic truyền thống trong một chiếc keyboard như PSR-E463. PSR-E463 sở hữu thư viện âm nhạc cực khủng lên tới 758 âm thanh cài đặc sẵn cung cấp cho bạn khả năng chơi vô số thể loại nhạc khác nhau. Hơn thế nữa, chiếc organ này còn có 235 kiểu đệm tự động bao gồm 10 kiểu truyền thống mới và 5 kiểu hiện đại được kế thừa từ Genos tạo thành các bản nhạc đệm theo thời gian thực dựa trên các hợp âm mà bạn đang chơi. Chính vì vậy mà tính sáng tạo và màu sắc của những bản nhạc, thanh âm được cất lên rất phong phú và đa dạng, khiến cho chính bạn cũng tìm thấy được niềm vui khi học, thực hành và cả sáng tác nhạc.
Không chỉ nổi bật với các tính năng trên, chiếc đàn organ Yamaha PSR-E463 cao cấp này cũng nổi bật với khả năng lưu trữ những thiết lập mà bạn ưa thích với 4×8 cài đặt trên bảng điều khiển để bạn sử dụng ngay tức thì khi đang biểu diễn. Và một trong những tính năng mà rất nhiều người nghệ sĩ trong các ban nhạc yêu thích ở cây đàn này đó là giao diện cài đặt trực quan “Live Control Knob”. Họ có thể sử dụng tính năng này để thay đổi các hiệu ứng âm thanh dễ dàng, mượt mà khi đang chơi. Có thể kể đến như hai nút real-time control knob cho phép lọc và điều chỉnh âm thanh giống như một bộ tổng hợp analog, trong khi 10 hiệu ứng DSP có thể được gán và điều khiển bởi các nút bấm tạo sự sống động và biểu cảm cho thanh âm, thêm vào đó là bánh xe Pitch Bend điều chỉnh độ cao của âm thanh để phối hợp Guitar, Sax và Trumpet vào bản diễn sống.
Một điều thuận tiện của các sản phẩm số hóa như organ PSR E463 này là tính thuận tiện cao nhờ có thiết bị đầu cuối USB TO DEVICE tiện ích cho việc lưu trữ các màn trình diễn vào ổ USB flash để bạn có thể xem lại hay phát bất cứ lúc nào. Thiết bị này cũng cho phép chuyển dữ liệu sang máy tính cá nhân nếu cần thiết. Hớn thế nữa, PSR E463 cũng hỗ trợ mở rộng các tính năng của đàn nhờ khả năng kết nối với các thiết bị thông minh IOS. Với rất nhiều các tính năng, chức năng tuyệt vời như thế này, đàn organ Yamaha PSR E463 đủ khả năng để cạnh tranh hay thậm chí đánh bật nhiều đối thủ ra khỏi cuộc đua dành ngôi vị quán quân cho nhạc cụ điện tử tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Thông số kỹ thuật đàn organ Yamaha PSR E463
Màu sắc//Lớp hoàn thiện | ||
Thân | Màu sắc | Black |
Kích cỡ/trọng lượng | ||
Kích thước | Chiều rộng | 946 mm (37-1/4″) |
Chiều cao | 139 mm (5-1/2″) | |
Chiều sâu | 404 mm (15-15/16”) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 6.6 kg (14 lb, 9 oz) not including batteries |
Giao diện Điều Khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 61 |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Soft, Medium, Hard, Fixed | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Nút điều khiển độ cao | Yes |
Núm điều khiển | Yes | |
Hiển thị | Loại | LCD (Liquid Crystal Display) |
Ngôn ngữ | English | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | English |
Giọng | ||
Tạo Âm | Công nghệ Tạo Âm | AWM Stereo Sampling |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 48 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 758 (237 Panel Voices + 24 Drum/SFX kits + 40 Arpeggio + 457 XGlite voices) |
Giọng Đặc trưng | 8 Sweet! Voices, 3 Cool! Voices, 3 Dynamic Voices | |
Tính tương thích | GM | Yes |
XGlite | Yes | |
Biến tấu | ||
Loại | DSP | 10 types (assignable on control knobs) |
Tiếng Vang | 12 types | |
Thanh | 5 types | |
EQ Master | 6 types | |
Hòa âm | 26 types | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Yes |
Tách tiếng | Yes | |
Arpeggio | 150 types | |
Melody Suppressor | Yes | |
Crossfade | Yes (for Internal/AUX IN) | |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 235 |
Phân ngón | Multi finger | |
Kiểm soát Tiết Tấu | ACMP ON/OFF, SYNC START, SYNC STOP, START/STOP, INTRO/ENDING/rit., MAIN/AUTO FILL, TRACK ON/OFF | |
Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | Style File Format (SFF) | |
Các đặc điểm khác | Cài đặt một nút nhấn (OTS) | Yes |
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | 10 |
Groove Creator | ||
Preset | Number of Groove | 35 |
Number of Sections | 5 (4 Sections + 1 Musical Climax/Ending) | |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 30 |
Thu âm | Số lượng bài hát | 10 |
Số lượng track | 6 (5 Melody + 1 Style/Groove Creator) | |
Dung Lượng Dữ Liệu | Approx. 19,000 notes (when only “melody” tracks are recorded) | |
Chức năng thu âm | Yes | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Formats 0 & 1) |
Thu âm | Original File Format (SMF 0 conversion function) | |
USB Audio Recorder | ||
Recording Time (max.) | 80 minutes (approx. 0.9 GB) per Song | |
Format | Playback | WAV (44.1 kHz, 16 bit, stereo) |
Recording | WAV (44.1 kHz, 16 bit, stereo) | |
Quick Sampling | ||
Sampleing Type | Normal, Oneshot, Loop | |
Samples (Preset/Usesr) | 5 | |
Sampling Time | Approx. 9.6 sec | |
Sampling Sources | AUX IN | |
Sampling Format | Original File Format (16 bit, stereo) | |
Sampling Rate | 44.1 kHz | |
Functions | ||
USB audio interface | 44.1 kHz, 16 bit, stereo | |
Các chức năng | ||
Đăng ký | Số nút | 4 (x 8 banks) |
Bài học//Hướng dẫn | Bộ Yamaha Education Suite (Y.E.S.) | Lesson 1 – 3 (Listening, Timing, Waiting), Repeat & Learn, Chord Dictionary |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Yes |
Dãy Nhịp Điệu | 11 – 280 | |
Dịch giọng | -12 to 0, 0 to +12 | |
Tinh chỉnh | 427.0 – 440.0 – 453.0 Hz (approx. 0.2 Hz increments) | |
Scale Setting | Yes | |
Tổng hợp | Nút PIANO | Yes (Portable Grand Button) |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Approx. 1.73 MB |
Đĩa ngoài | USB flash drive | |
Kết nối | DC IN | DC IN 12 V |
AUX IN | Yes (Stereo-mini) | |
Tai nghe | x 1 (PHONES/ OUTPUT) | |
Pedal duy trì | Yes | |
USB TO DEVICE | Yes | |
USB TO HOST | Yes (MIDI/Audio: 44.1 kHz, 16 bit, stereo) | |
Ampli và Loa | ||
Ampli | 6 W + 6 W (When using PA-150 AC adaptor) | |
Loa | 12 cm x 2 | |
Nguồn điện | ||
Nguồn điện | AC Adaptors (PA-150 or an equivalent recommended by Yamaha) or batteries (Six “AA” size alkaline (LR6), manganese (R6) or Ni-MH rechargeable (HR6) batteries) | |
Tiêu thụ điện | 8 W (When using PA-150 AC adaptor) | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Yes | |
Phụ kiện | ||
Phụ kiện kèm sản phẩm | Giá để bản nhạc | Yes |
Sách bài hát | Download from website |