Đàn piano điện Roland FP 60 là cây đàn di động, tuy nhiên vẫn đảm bảo hệ thống âm thanh bên trong mạnh mẽ cho các màn biểu diễn ở bất cứ đâu. Thiết kế của FP60 được dựa trên thiết kế từng đạt được giải thưởng của FP90, khiến cho diện mạo của FP60 càng thêm lộng lẫy. FP60 có tới 30 đăng kí người dùng cho cài đặt nhanh, Bluetooth để kết nối dễ dàng với các thiết bị khác và tổng cộng 351 âm thanh để đáp ứng như cầu của bất cứ thể loại âm nhạc nào
SO SÁNH GIỮA ROLAND FP 60 VS FP 50.
MODEL | FP60 | FP50 |
Note đa âm | 288 | 128 |
Bluetooth | Có | Không |
Temperament | 10 kiểu | 8 kiểu |
Âm thanh | 351 | 372 |
Registration | 30 | 20 |
Power Output | 13W x 2 | 12W x2 |
Mức âm lượng | 103 dB | 98 dB |
Tiêu thụ điện năng trung bình | 5W | 9W |
Internal Song | 10 bài | 30 bài |
Lưu trữ note | 70,000 note | 30,000 note |
Kích thước | 50-7/8 X 15-1/16 X 37-3/16 in | 52-7/8 X 16 X 36-1/2 in |
Trọng lượng | 72lbs 2oz (32.7kg) | 63lbs 12oz (28.9kg) |
ROLAND FP 60 PHA-4 ACTION
Roland FP 60 có 88 phím ấn tượng, với cơ chế búa đập bàn phím nặng PHA-4 mang đến cảm giác escapement tương tự như cảm giác chạm phím đàn grand piano. Roland FP60 cũng có bề mặt phím phủ ngà voi tổng hợp giúp hấp thụ mồ hôi từ ngón tau, do đó tăng cường khả năng chơi. 5 mức cảm biến trong cơ chế tăng cường sự khéo léo, tinh vi trong cách chơi.
*Escapement – kỹ thuật cho phép búa tách hẳn khỏi dây sau khi đập vì thế mà dây có thể rung lên. (TheFreeDictionary)
Búa của đàn grand piano được bố trí theo chiều ngang do đó mà bị ảnh hưởng nhiều bởi trọng lực thúc đẩy độ phản hồi trở lại của phím nhanh hơn. Búa của đàn piano upright thì được bố trí theo chiều dọc với lò xo.
Roland FP 60 được trang bị Bluetooth 4.0. Khi bạn mở sheet nhạc điện tử sử dụng trên ứng dụng Piano Partner 2 thông qua Bluetooth, thiết bị sẽ tự động lật trang cho bạn. Ứng dụng này mang đến cho người dùng điều khiển dễ dàng với các cài đặt thay đổi piano. Đồng thời các ứng dụng Android và iOS đều tương thích với FP60.
Ứng dụng| Roland cung cấp rất nhiều ứng dụng hữu ích cho FP-60(website chính thức) cho cả hệ điều hành iOS và Android hiện nay.
Đó là Piano Partner, Piano Partner 2, Piano Designer, Air Performer, RD-NX Editor, JP Synth Editor.
Ngoài ra còn có một số ứng dụng khác có thể sử dụng với FP60 như Garage Band cho iOS.
ROLAND FP 60 OUTPUT/CỔNG:
ở mặt trước của Roland FP-60 có 1 giắc cắm headphone ¼ và 1/8. Ở đằng sau, có 3 cổng cắm cho các bàn đạp, 2 kiểu cổng cắm USB, cổng cắm extrea output và chuyển đổi bật tắt loa.
TÍNH DI ĐỘNG CỦA ROLAND FP 60 .
Roland FP 60 rất linh hoạt, nó có thể để được trong nhà với thiết kể tủ đứng hay các kiểu di động khác phụ thuộc vào ý thích của bạn.
Công nghệ âm thanh| Roland FP 60 có SuperNatural với 288 note đa âm là đủ cho một nghệ sĩ thể hiện bất kì loại nhạc nào.
Cơ chế bàn phím| Roland FP 60 có có chế PHA – bề mặt phím phù ngà voi tổng hợp và 5 cảm biến cho độ chơi chính xác.
Âm thanh|
– Piano: 15 âm thanh
– E.Piano: 16 âm thanh
– Đàn dây: 11 âm thanh
– Organ: 15 âm thanh
– Pad: 15 âm thanh
– Nhạc cụ khác: 279 âm thanh (gồm 8 bộ trống, 1 bộ SFX).
Bluetooth| Roland FP 60 hỗ trợ Bluetooth 4.0 được kết nối với đa dạng các thiết bị hỗ trợ hệ điều hành Window, iOS, Android cho các úng dụng âm nhạc như Garage Band. Nó cũng có chức năng nhận diện Bluetooth, có nghĩa là bạn có thể kết nối piano với thiết bị apple, và sử dụng thiết bị để lật sheet nhạc tự động.
Loa| 8 x 12 cm (3-3/16 x 4-3/4 inches) x 2 (có màng bọc)
Màu sắc| Roland FP 90 có sẵn hai màu trắng và đen.
Phụ kiện| Roland FP 60 đi kèm với hướng dẫn sử dụng, leaflet, AC Adaptor, power cord, giá nhạc và bàn đạp damper DP-10.
Bảo hành| Roland cung cấp bảo hành nhà máy 3 năm cho FP-60
CẬP NHẬT ROLAND FP 60 FIRMWARE
Firmware version 1.01 mới dành cho Roland FP 60 đã sẵn sàng.
– Hỗ trợ úng dụng Piano Partner 2.
Phiên bản cập nhật có thể được tải từ trang web chính thức của Roland.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT (ROLAND).
Sound Generator
Âm thanh Piano: SuperNATURAL Piano
Note đa âm tối đa: 288
Tone: Piano – 15 tone, E.Piano – 16 tones, đàn dây 11 tone,organ 15 tone, pad 15 tone, các nhạc cụ khác 279 tone gồm 8 bộ trống và 1 bộ SFX.
Keyboard: 88 phím (Bàn phím PHA-4 tiêu chuẩn: với Escapement và vật liệu mô phỏng ngà voi)
Độ nhạy chạm: 100 kiểu, chạm phím được phục hồi
Chế độ bàn phím: Whole, Dual,Split (điểm chia có thể điều chỉnh)
Hệ thống loa: 8 x 12 cm (3-3/16 x 4-3/4 inches) x 13W x 2 loa(với màng bọc), mức âm lượng là 103 dB( giá trị được đo theo phương pháp được thiết kế nhờ vào tiêu chuẩn kĩ thuật của Roland)
Headphone: có chức năng Headphones 3D Ambience: Tuning, Voicing, Master Tuning, 415.3 – 466.2 Hz (có thể điều chỉnh gia tăng 0.1Hz)
Temperament: 10 kiểu (Equal, Just Major, Just Minor, Pythagorean, Kirnberger I, Kirnberger II, Kirnberger III, Meantone, Werckmeister, Arabic), phím temperament có thể chọn lựa.
Hiệu ứng: Ambience, Equalizer (3-band digital equalizer), Rotary Speaker Effect(chỉ cho tone organ), Modulation Speed(chỉ cho tone E.Piano).
Piano Designer (chỉ cho Concert Play, Ballad Piano, Mellow Piano và tone Piano sáng): Nắp đàn, cộng hưởng dây, damper, key off, single note tuning,single note volume, single note character.
Bluetooth: Audio: Bluetooth Ver. 3.0 hay MIDI, Turning music sheet: Bluetooth Ver. 4.0 và tương thích với các ứng dụng Android/iOS của Roland như Piano Partner 2,Piano Designer
Data Playback: Playable Data, SMF (Format 0, 1), Audio File (WAV, 44.1 kHz, 16-bit linear format, MP3, 44.1 kHz, 64 kbps – 320 kbps, cần có USB Flash Memory)
Bài hát lưu trữ: tổng cộng 10 bài
Ghi âm: Recordable Data, Standard MIDI Files (Format 0, Approx. 70,000 notes memory), Audio File (WAV, 44.1 kHz, 16-bit linear format, cần có USB Flash Memory)
Chức năng thuận tiện: Metronome (adjustable Tempo/Beat/Down beat/Pattern/Volume/Tone), Transpose (Keyboard/Song: in semitones), Registration (30 registrations, capable of pedal shift), Registration Set, Tone Demo, Auto Off.
Tính năng khác: Màn hình hiển thị đồ họa LCD 132 x 32 điểm, Kết nối : giắc cắm DC In, giắc cắm Pedal (Damper/R, Sostenuto/C *1, Soft/L *1) kiểuTRS 1/4-inch phone, giắc Input Stereo kiểu Stereo miniature phone, đầu Output (L/Mono, R) kiểu 1/4-inch phone, cổng USB Computer: USB B, cổng USB Memory: USB A, hai giắc điện thoại kiểu Stereo miniature phone, Stereo 1/4-inch phone.
Nguồn cung cấp điện: AC adaptor, điện năng tiêu thụ 5W( 4W -22W)
Phụ kiện: Hướng dẫn sử dụng, Leaflet “USING THE UNIT SAFELY”, AC adaptor, Power cord, Giá nhạc, Damper pedal.
Tùy chọn(bán rời)
Dedicated stand: KSC-72
Dedicated pedal board: KPD-90
Keyboard stand: KS-G8B, KS-12
Pedal unit: RPU-3
Damper pedal: DP series
Pedal switch: DP-2 (*1)
Expression pedal: EV-5
Carrying Bag: CB-88RL
USB Flash Memory (*2)*1 khôn dùng cho Damper/R.
*2 dử dụng thích hợp với USB flash drive or a USB flash drive được bán bởi Roland. Tuy nhiên thì không chắc là tất cả chúng có thể kết hợp được với bộ này.
Kích thước (Không có giá nhạc):
Chiều ngang: 1,291 mm(50-7/8 inches)
Chiều sâu: 344 mm(13-9/16 inches)
Chiều cao: 125 mm (4-5/16 inches
Kích thước khi có KSC72 và giá nhạc:
Chiều ngang: 1,291 mm (50-7/8 inches)
Chiều sâu: 382 mm (15-1/16 inches)
Chiều cao: 944 mm(37-3/16 inches)
Trọng lượng với giá nhạc: 19.0 kg ~ 41 lbs 15 oz
Trọng lượng với KSC-72, KDP-90 và giá nhạc: 32.7 kg ~ 72 lbs 2 oz
>> Xem thêm: giá bán piano điện roland